TINMOI24H.VN

Giấy phép môi trường

Ngày đăng: 01/10/2023Xem:

976

Giấy phép môi trường là gì? 02 đối tượng phải có giấy phép môi trường

TT Nội dung Đơn vị Khối lượng Đơn giá Thành tiền Căn cứ lập dự toán
I. CHI PHÍ LẤY MẪU, PHÂN TÍCH MẪU VÀ KHẢO SÁT, ĐIỀU TRA ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG KHU VỰC DỰ ÁN 20,681,328  
1.1 Khảo sát, đo đạc và phân tích các chỉ tiêu chất lượng môi trường khu vực dự án 18,881,328 QĐ số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15/3/2019
1 Đo đạc và phân tích mẫu không khí       2,415,106 Bộ đơn giá ban hành theo
QĐ số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15/3/2019
  Tiếng ồn Mẫu 1         154,679                154,679  
  Cacbon oxit (CO) Mẫu 1         893,639                893,639  
  Nitơ oxit (NO2) Mẫu 1         521,824                521,824  
  Lưu huỳnh đioxit (SO2) Mẫu 1         485,645                485,645  
  Bụi lơ lửng (TSP) Mẫu 1         301,103                301,103  
  Nhiệt độ Mẫu 1           58,216                  58,216  
2 Đo đạc chất lượng môi trường nước dưới đất                  2,994,519 Bộ đơn giá ban hành theo
QĐ số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15/3/2019
  Tổng chất rắn hòa tan (TDS) Mẫu 1           93,940                  93,940  
  pH Mẫu 1           74,403                  74,403  
  Nitrit (NO2-) Mẫu 1         448,413                448,413  
  Nitrate (NO3-) Mẫu 1         303,637                303,637  
  Độ cứng theo CaCO3 Mẫu 1         317,783                317,783  
  Amoni (NH4+) Mẫu 1         303,669                303,669  
  Clorua (Cl-) Mẫu 1         289,466                289,466  
  Sulphat (SO42-) Mẫu 1         333,005                333,005  
  Coliform Mẫu 1         305,000                305,000  
  Sắt Mẫu 1         525,203                525,203  
3 Đo đạc chất lượng môi trường nước mặt                  9,243,392 Bộ đơn giá ban hành theo
QĐ số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15/3/2019
  Nhiệt độ Mẫu 2           90,131                180,262  
  pH Mẫu 2           96,909                193,818  
  Ô xy hoà tan (DO) Mẫu 2         124,153                248,306  
  Chất rắn lơ lửng TSS Mẫu 2         172,013                344,026  
  Nhu cầu oxy hoá học (COD) Mẫu 2         286,100                572,200  
  Nhu cầu ôxy sinh hoá (BOD5) Mẫu 2         305,666                611,332  
  Amoni (NH4+) Mẫu 2         276,256                552,512  
  Sắt (Fe) Mẫu 2         412,579                825,158  
  Photphat(PO4) Mẫu 2         307,891                615,782  
  Nitrit (NO2-) Mẫu 2         430,174                860,348  
  Nitrat (NO3-) Mẫu 2         287,074                574,148  
  Clorua (Cl-) Mẫu 2         248,362                496,724  
  Tổng dầu mỡ Mẫu 2         669,437             1,338,874  
  Tổng số Coliform Mẫu 2         914,951             1,829,902  
4 Đo đạc các thông số về chất lượng đất                  2,628,311 Bộ đơn giá ban hành theo
QĐ số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15/3/2019
  Crom (Cr) Mẫu 1         514,005                514,005  
  Cadimi (Cd) Mẫu 1         543,148                543,148  
  Đồng (Cu) Mẫu 1         514,005                514,005  
  Chì (Pb) Mẫu 1         543,148                543,148  
  Kẽm (Zn) Mẫu 1         514,005                514,005  
5 Công tác phí đi lấy mẫu                  1,600,000  
  Chi phí đi lại (thuê ô tô) Chuyến 1      1,000,000             1,000,000 Thực tế
  Phụ cấp lưu trú (4 người x 1 ngày) Ngày 4         150,000                600,000 Nghị quyết số 70/2017/NQ-HĐND tỉnh Hà Tĩnh, ngày 13/12/2017 (Điều 6)
1.2 Điều tra kinh tế - xã hội khu vực dự án       1,800,000  
  Thù lao người cung cấp thông tin (3 tổ chức/xã) Người 3 200,000 600,000 TT 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017
  Phụ cấp lưu trú (4 người x 2 ngày) Ngày 8         150,000             1,200,000 Nghị quyết số 70/2017/NQ-HĐND tỉnh Hà Tĩnh, ngày 13/12/2017 (Điều 6)
II NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP VÀ VIẾT BÁO CÁO NHIỆM VỤ       84,000,000 Quyết định 09/2017/QĐ-UBND; Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND
1 Mô tả tóm tắt dự án (thông tin chung về dự án, các hạng mục công trình chính, công nghệ sản xuất vận hành, biện pháp tổ chức thi công, tiến độ, tổng mức đầu tư và tổ chức quản lý, thực hiện dự án);  nhiệm vụ 1 3,500,000 3,500,000  
2 Đánh giá điều kiện tự nhiên (địa hình, địa chất và khí tượng thủy văn) và kinh tế xã hội khu vực triển khai dự án; Đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường vật lý (đất, nước mặt, nước dưới đất, không khí…) và tài nguyên sinh vật khu vực có thể chịu tác động do dự án.  nhiệm vụ 1 3,500,000 3,500,000  
3 Đánh giá, dự báo các tác động đến cảnh quan, hệ sinh thái, các tác động đến môi trường của việc chiếm dụng đất, di dân, tái định cư (nếu có), các tác động của hoạt động giải phóng mặt bằng; hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu, máy móc thiết bị trong giai đoạn xây dựng các hạng mục công trình của dự án nhiệm vụ 1 3,500,000 3,500,000  
4 Đánh giá, dự báo tác động của nguồn phát sinh nước thải trong quá trình thi công các hạng mục công trình nhiệm vụ 1 3,500,000 3,500,000  
5 Đánh giá, dự báo tác động của nguồn phát sinh rác thải sinh hoạt, chất thải rắn xây dựng, chất thải nguy hại trong quá trình thi công các hạng mục công trình nhiệm vụ 1 3,500,000 3,500,000  
6 Đánh giá, dự báo tác động của nguồn phát sinh bụi, khí thải trong quá trình thi công các hạng mục công trình nhiệm vụ 1 3,500,000 3,500,000  
7 Đánh gá tác động không liên quan đến chất thải trong quá trình thi công các hạng mục công trình nhiệm vụ 1 3,500,000 3,500,000  
8 Các biện pháp giảm thiểu tác động do việc thu hồi đất, đền bù, giải phóng mặt bằng, di dân tái định cư (nếu có), hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu, máy móc thiết bị trong giai đoạn xây dựng các hạng mục công trình của dự án. nhiệm vụ 1 3,500,000 3,500,000  
9 Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện nhằm giảm thiểu tác động của nước thải phát sinh trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án nhiệm vụ 1 3,500,000 3,500,000  
10 Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện nhằm giảm thiểu tác động của rác thải sinh hoạt, chất thải xây dựng, chất thải rắn công nghiệp thông thường và chất thải nguy hại phát sinh trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án nhiệm vụ 1 3,500,000 3,500,000  
11 Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện nhằm giảm thiểu tác động của bụi và khí thải phát sinh trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án nhiệm vụ 1 3,500,000 3,500,000  
12 Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện nhằm giảm thiểu tác động của tiếng ồn, độ rung, nước mưa chảy tràn…; giảm thiểu tác động đến tài nguyên sinh vật và các biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có) nhiệm vụ 1 3,500,000 3,500,000  
13 Đánh giá, dự báo các tác động của các nguồn phát sinh nước thải trong giai đoạn vận hành của dự án nhiệm vụ 1 3,500,000 3,500,000  
14 Đánh giá, dự báo các tác động của các nguồn phát sinh rác thải sinh hoạt, chất thải rắn thông thường, chất thải nguy hại trong giai đoạn vận hành của dự án nhiệm vụ 1 3,500,000 3,500,000  
15 Đánh giá, dự báo các tác động của các nguồn phát sinh bụi, khí thải trong giai đoạn vận hành của dự án nhiệm vụ 1 3,500,000 3,500,000  
16 Đánh giá, dự báo các tác động của các nguồn không liên quan đến chất thải trong giai đoạn vận hành của dự án nhiệm vụ 1 3,500,000 3,500,000  
17 Đánh giá, dự báo tác động của các rủi ro, sự cố môi trường xẩy ra trong giai đoạn vận hành của dự án nhiệm vụ 1 3,500,000 3,500,000  
18 Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện nhằm giảm thiểu tác động của nước thải phát sinh trong giai đoạn vận hành của dự án nhiệm vụ 1 3,500,000 3,500,000  
19 Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện nhằm giảm thiểu tác động của rác thải sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại phát sinh trong giai đoạn vận hành của dự án nhiệm vụ 1 3,500,000 3,500,000  
20 Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện nhằm giảm thiểu tác động của bụi, khí thải phát sinh trong giai đoạn vận hành của dự án nhiệm vụ 1 3,500,000 3,500,000  
21 Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện nhằm giảm thiểu tác động tiêu cực từ các nguồn không liên quan đến chất thải, như: tiếng ồn, độ rung, sạt lở, tác động đến hệ sinh thái và kinh tế xã hội trong giai đoạn vận hành của dự án nhiệm vụ 1 3,500,000 3,500,000  
22 Các biện pháp, công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong giai đoạn vận hành của dự án nhiệm vụ 1 3,500,000 3,500,000  
23 Đề xuất chương trình, quản lý và giám sát môi trường (xác định loại thành phần môi trường cần giám sát, vị trí giám sát, chỉ tiêu giám sát đặc trưng của ngành, lĩnh vực) nhiệm vụ 1 3,500,000 3,500,000  
24 Tổng hợp, phân tích và đánh giá các thông tin từ quá trình tham vấn các tổ chức và cộng đồng dân cư chịu tác động trực tiếp bởi dự án. Giải trình những ý kiến không tiếp thu của chủ dự án đối với các ý kiến góp ý, kiến nghị, yêu cầu của các cơ quan, tổ chức, cộng đồng dân cư được tham vấn nhiệm vụ 1 3,500,000 3,500,000  
III TỔNG HỢP BÁO CÁO Báo cáo 1 7,000,000 7,000,000  
IV THAM VẤN CỘNG ĐỒNG Cuộc 1               6,000,000  QĐ số 09/2017/QĐ-UBND
4.1 Chủ trì tham vấn Người 1         350,000 350,000  
4.2 Thư ký Người 1         200,000 200,000  
4.3 Thành viên tham dự Người 30         100,000 3,000,000  
4.4 Thuê hội trường, nước uống Cuộc 1      1,000,000 1,000,000 Thực tế
4.5 Công tác phí đi tham vấn cộng đồng       1,450,000  
4.5.1 Chi phí đi lại (thuê ô tô):  Chuyến 1      1,000,000             1,000,000 Thực tế
4.5.2 Phụ cấp lưu trú cho người thuyết minh báo cáo (3 người x 1 ngày) Ngày 3         150,000                450,000 Nghị quyết số 70/2017/NQ-HĐND tỉnh Hà Tĩnh, ngày 13/12/2017 (Điều 6)
V CHI PHÍ KHÁC       6,800,000  
5.1 In ấn, nhân bản báo cáo: 12 bản x 2 lượt  Bản 24         200,000 4,800,000 Thực tế
5.2 In ấn bìa màu, ảnh tư liệu, bản đồ lần 2      1,000,000 2,000,000 Thực tế
VI CỘNG TRƯỚC THUẾ (I+II+III+IV+V)       124,481,328  
VIII THUẾ VAT       9,959,000  
IX PHÍ THẨM ĐỊNH (theo tổng mức đầu tư, chưa tính)       5,500,000 Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020

 

Comments on social media