TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Khối lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Căn cứ lập dự toán |
I. |
CHI PHÍ LẤY MẪU, PHÂN TÍCH MẪU VÀ KHẢO SÁT, ĐIỀU TRA ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG KHU VỰC DỰ ÁN |
20,681,328 |
|
1.1 |
Khảo sát, đo đạc và phân tích các chỉ tiêu chất lượng môi trường khu vực dự án |
18,881,328 |
QĐ số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 |
1 |
Đo đạc và phân tích mẫu không khí |
|
|
|
2,415,106 |
Bộ đơn giá ban hành theo
QĐ số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 |
|
Tiếng ồn |
Mẫu |
1 |
154,679 |
154,679 |
|
|
Cacbon oxit (CO) |
Mẫu |
1 |
893,639 |
893,639 |
|
|
Nitơ oxit (NO2) |
Mẫu |
1 |
521,824 |
521,824 |
|
|
Lưu huỳnh đioxit (SO2) |
Mẫu |
1 |
485,645 |
485,645 |
|
|
Bụi lơ lửng (TSP) |
Mẫu |
1 |
301,103 |
301,103 |
|
|
Nhiệt độ |
Mẫu |
1 |
58,216 |
58,216 |
|
2 |
Đo đạc chất lượng môi trường nước dưới đất |
|
|
|
2,994,519 |
Bộ đơn giá ban hành theo
QĐ số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 |
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
Mẫu |
1 |
93,940 |
93,940 |
|
|
pH |
Mẫu |
1 |
74,403 |
74,403 |
|
|
Nitrit (NO2-) |
Mẫu |
1 |
448,413 |
448,413 |
|
|
Nitrate (NO3-) |
Mẫu |
1 |
303,637 |
303,637 |
|
|
Độ cứng theo CaCO3 |
Mẫu |
1 |
317,783 |
317,783 |
|
|
Amoni (NH4+) |
Mẫu |
1 |
303,669 |
303,669 |
|
|
Clorua (Cl-) |
Mẫu |
1 |
289,466 |
289,466 |
|
|
Sulphat (SO42-) |
Mẫu |
1 |
333,005 |
333,005 |
|
|
Coliform |
Mẫu |
1 |
305,000 |
305,000 |
|
|
Sắt |
Mẫu |
1 |
525,203 |
525,203 |
|
3 |
Đo đạc chất lượng môi trường nước mặt |
|
|
|
9,243,392 |
Bộ đơn giá ban hành theo
QĐ số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 |
|
Nhiệt độ |
Mẫu |
2 |
90,131 |
180,262 |
|
|
pH |
Mẫu |
2 |
96,909 |
193,818 |
|
|
Ô xy hoà tan (DO) |
Mẫu |
2 |
124,153 |
248,306 |
|
|
Chất rắn lơ lửng TSS |
Mẫu |
2 |
172,013 |
344,026 |
|
|
Nhu cầu oxy hoá học (COD) |
Mẫu |
2 |
286,100 |
572,200 |
|
|
Nhu cầu ôxy sinh hoá (BOD5) |
Mẫu |
2 |
305,666 |
611,332 |
|
|
Amoni (NH4+) |
Mẫu |
2 |
276,256 |
552,512 |
|
|
Sắt (Fe) |
Mẫu |
2 |
412,579 |
825,158 |
|
|
Photphat(PO4) |
Mẫu |
2 |
307,891 |
615,782 |
|
|
Nitrit (NO2-) |
Mẫu |
2 |
430,174 |
860,348 |
|
|
Nitrat (NO3-) |
Mẫu |
2 |
287,074 |
574,148 |
|
|
Clorua (Cl-) |
Mẫu |
2 |
248,362 |
496,724 |
|
|
Tổng dầu mỡ |
Mẫu |
2 |
669,437 |
1,338,874 |
|
|
Tổng số Coliform |
Mẫu |
2 |
914,951 |
1,829,902 |
|
4 |
Đo đạc các thông số về chất lượng đất |
|
|
|
2,628,311 |
Bộ đơn giá ban hành theo
QĐ số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 |
|
Crom (Cr) |
Mẫu |
1 |
514,005 |
514,005 |
|
|
Cadimi (Cd) |
Mẫu |
1 |
543,148 |
543,148 |
|
|
Đồng (Cu) |
Mẫu |
1 |
514,005 |
514,005 |
|
|
Chì (Pb) |
Mẫu |
1 |
543,148 |
543,148 |
|
|
Kẽm (Zn) |
Mẫu |
1 |
514,005 |
514,005 |
|
5 |
Công tác phí đi lấy mẫu |
|
|
|
1,600,000 |
|
|
Chi phí đi lại (thuê ô tô) |
Chuyến |
1 |
1,000,000 |
1,000,000 |
Thực tế |
|
Phụ cấp lưu trú (4 người x 1 ngày) |
Ngày |
4 |
150,000 |
600,000 |
Nghị quyết số 70/2017/NQ-HĐND tỉnh Hà Tĩnh, ngày 13/12/2017 (Điều 6) |
1.2 |
Điều tra kinh tế - xã hội khu vực dự án |
|
|
|
1,800,000 |
|
|
Thù lao người cung cấp thông tin (3 tổ chức/xã) |
Người |
3 |
200,000 |
600,000 |
TT 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 |
|
Phụ cấp lưu trú (4 người x 2 ngày) |
Ngày |
8 |
150,000 |
1,200,000 |
Nghị quyết số 70/2017/NQ-HĐND tỉnh Hà Tĩnh, ngày 13/12/2017 (Điều 6) |
II |
NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP VÀ VIẾT BÁO CÁO NHIỆM VỤ |
|
|
|
84,000,000 |
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND; Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND |
1 |
Mô tả tóm tắt dự án (thông tin chung về dự án, các hạng mục công trình chính, công nghệ sản xuất vận hành, biện pháp tổ chức thi công, tiến độ, tổng mức đầu tư và tổ chức quản lý, thực hiện dự án); |
nhiệm vụ |
1 |
3,500,000 |
3,500,000 |
|
2 |
Đánh giá điều kiện tự nhiên (địa hình, địa chất và khí tượng thủy văn) và kinh tế xã hội khu vực triển khai dự án; Đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường vật lý (đất, nước mặt, nước dưới đất, không khí…) và tài nguyên sinh vật khu vực có thể chịu tác động do dự án. |
nhiệm vụ |
1 |
3,500,000 |
3,500,000 |
|
3 |
Đánh giá, dự báo các tác động đến cảnh quan, hệ sinh thái, các tác động đến môi trường của việc chiếm dụng đất, di dân, tái định cư (nếu có), các tác động của hoạt động giải phóng mặt bằng; hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu, máy móc thiết bị trong giai đoạn xây dựng các hạng mục công trình của dự án |
nhiệm vụ |
1 |
3,500,000 |
3,500,000 |
|
4 |
Đánh giá, dự báo tác động của nguồn phát sinh nước thải trong quá trình thi công các hạng mục công trình |
nhiệm vụ |
1 |
3,500,000 |
3,500,000 |
|
5 |
Đánh giá, dự báo tác động của nguồn phát sinh rác thải sinh hoạt, chất thải rắn xây dựng, chất thải nguy hại trong quá trình thi công các hạng mục công trình |
nhiệm vụ |
1 |
3,500,000 |
3,500,000 |
|
6 |
Đánh giá, dự báo tác động của nguồn phát sinh bụi, khí thải trong quá trình thi công các hạng mục công trình |
nhiệm vụ |
1 |
3,500,000 |
3,500,000 |
|
7 |
Đánh gá tác động không liên quan đến chất thải trong quá trình thi công các hạng mục công trình |
nhiệm vụ |
1 |
3,500,000 |
3,500,000 |
|
8 |
Các biện pháp giảm thiểu tác động do việc thu hồi đất, đền bù, giải phóng mặt bằng, di dân tái định cư (nếu có), hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu, máy móc thiết bị trong giai đoạn xây dựng các hạng mục công trình của dự án. |
nhiệm vụ |
1 |
3,500,000 |
3,500,000 |
|
9 |
Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện nhằm giảm thiểu tác động của nước thải phát sinh trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án |
nhiệm vụ |
1 |
3,500,000 |
3,500,000 |
|
10 |
Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện nhằm giảm thiểu tác động của rác thải sinh hoạt, chất thải xây dựng, chất thải rắn công nghiệp thông thường và chất thải nguy hại phát sinh trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án |
nhiệm vụ |
1 |
3,500,000 |
3,500,000 |
|
11 |
Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện nhằm giảm thiểu tác động của bụi và khí thải phát sinh trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án |
nhiệm vụ |
1 |
3,500,000 |
3,500,000 |
|
12 |
Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện nhằm giảm thiểu tác động của tiếng ồn, độ rung, nước mưa chảy tràn…; giảm thiểu tác động đến tài nguyên sinh vật và các biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có) |
nhiệm vụ |
1 |
3,500,000 |
3,500,000 |
|
13 |
Đánh giá, dự báo các tác động của các nguồn phát sinh nước thải trong giai đoạn vận hành của dự án |
nhiệm vụ |
1 |
3,500,000 |
3,500,000 |
|
14 |
Đánh giá, dự báo các tác động của các nguồn phát sinh rác thải sinh hoạt, chất thải rắn thông thường, chất thải nguy hại trong giai đoạn vận hành của dự án |
nhiệm vụ |
1 |
3,500,000 |
3,500,000 |
|
15 |
Đánh giá, dự báo các tác động của các nguồn phát sinh bụi, khí thải trong giai đoạn vận hành của dự án |
nhiệm vụ |
1 |
3,500,000 |
3,500,000 |
|
16 |
Đánh giá, dự báo các tác động của các nguồn không liên quan đến chất thải trong giai đoạn vận hành của dự án |
nhiệm vụ |
1 |
3,500,000 |
3,500,000 |
|
17 |
Đánh giá, dự báo tác động của các rủi ro, sự cố môi trường xẩy ra trong giai đoạn vận hành của dự án |
nhiệm vụ |
1 |
3,500,000 |
3,500,000 |
|
18 |
Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện nhằm giảm thiểu tác động của nước thải phát sinh trong giai đoạn vận hành của dự án |
nhiệm vụ |
1 |
3,500,000 |
3,500,000 |
|
19 |
Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện nhằm giảm thiểu tác động của rác thải sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại phát sinh trong giai đoạn vận hành của dự án |
nhiệm vụ |
1 |
3,500,000 |
3,500,000 |
|
20 |
Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện nhằm giảm thiểu tác động của bụi, khí thải phát sinh trong giai đoạn vận hành của dự án |
nhiệm vụ |
1 |
3,500,000 |
3,500,000 |
|
21 |
Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện nhằm giảm thiểu tác động tiêu cực từ các nguồn không liên quan đến chất thải, như: tiếng ồn, độ rung, sạt lở, tác động đến hệ sinh thái và kinh tế xã hội trong giai đoạn vận hành của dự án |
nhiệm vụ |
1 |
3,500,000 |
3,500,000 |
|
22 |
Các biện pháp, công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong giai đoạn vận hành của dự án |
nhiệm vụ |
1 |
3,500,000 |
3,500,000 |
|
23 |
Đề xuất chương trình, quản lý và giám sát môi trường (xác định loại thành phần môi trường cần giám sát, vị trí giám sát, chỉ tiêu giám sát đặc trưng của ngành, lĩnh vực) |
nhiệm vụ |
1 |
3,500,000 |
3,500,000 |
|
24 |
Tổng hợp, phân tích và đánh giá các thông tin từ quá trình tham vấn các tổ chức và cộng đồng dân cư chịu tác động trực tiếp bởi dự án. Giải trình những ý kiến không tiếp thu của chủ dự án đối với các ý kiến góp ý, kiến nghị, yêu cầu của các cơ quan, tổ chức, cộng đồng dân cư được tham vấn |
nhiệm vụ |
1 |
3,500,000 |
3,500,000 |
|
III |
TỔNG HỢP BÁO CÁO |
Báo cáo |
1 |
7,000,000 |
7,000,000 |
|
IV |
THAM VẤN CỘNG ĐỒNG |
Cuộc |
1 |
|
6,000,000 |
QĐ số 09/2017/QĐ-UBND |
4.1 |
Chủ trì tham vấn |
Người |
1 |
350,000 |
350,000 |
|
4.2 |
Thư ký |
Người |
1 |
200,000 |
200,000 |
|
4.3 |
Thành viên tham dự |
Người |
30 |
100,000 |
3,000,000 |
|
4.4 |
Thuê hội trường, nước uống |
Cuộc |
1 |
1,000,000 |
1,000,000 |
Thực tế |
4.5 |
Công tác phí đi tham vấn cộng đồng |
|
|
|
1,450,000 |
|
4.5.1 |
Chi phí đi lại (thuê ô tô): |
Chuyến |
1 |
1,000,000 |
1,000,000 |
Thực tế |
4.5.2 |
Phụ cấp lưu trú cho người thuyết minh báo cáo (3 người x 1 ngày) |
Ngày |
3 |
150,000 |
450,000 |
Nghị quyết số 70/2017/NQ-HĐND tỉnh Hà Tĩnh, ngày 13/12/2017 (Điều 6) |
V |
CHI PHÍ KHÁC |
|
|
|
6,800,000 |
|
5.1 |
In ấn, nhân bản báo cáo: 12 bản x 2 lượt |
Bản |
24 |
200,000 |
4,800,000 |
Thực tế |
5.2 |
In ấn bìa màu, ảnh tư liệu, bản đồ |
lần |
2 |
1,000,000 |
2,000,000 |
Thực tế |
VI |
CỘNG TRƯỚC THUẾ (I+II+III+IV+V) |
|
|
|
124,481,328 |
|
VIII |
THUẾ VAT |
|
|
|
9,959,000 |
|
IX |
PHÍ THẨM ĐỊNH (theo tổng mức đầu tư, chưa tính) |
|
|
|
5,500,000 |
Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 |